Mô phỏng cách xác định khối lượng riêng -KHTN 8 KNTT

 THỰC HÀNH XÁC ĐỊNH KHỐI LƯỢNG RIÊNG

🎯 I. Mục tiêu bài học

Sau bài học, học sinh đạt được:

1. Về kiến thức
Trình bày được:
  • Khối lượng riêng là gì.
  • Công thức tính khối lượng riêng:
  • D=m/V
  • Đơn vị đo khối lượng riêng (kg/m³ hoặc g/cm³).
  • Mô tả được phương pháp xác định khối lượng riêng của một vật dựa trên đo khối lượng và thể tích.

2. Về kỹ năng

  • Thực hiện được thí nghiệm xác định khối lượng riêng của một vật rắn không thấm nước.
  • Sử dụng thành thạo các dụng cụ: cân, bình chia độ, bình tràn.
  • Tính toán được khối lượng riêng từ số liệu đo được.
  • Rèn kỹ năng quan sát, đo đạc, ghi chép và xử lí số liệu.

3. Về năng lực

  • Năng lực giải quyết vấn đề: đưa ra cách xác định khối lượng riêng trong các tình huống khác nhau.
  • Năng lực thực nghiệm và mô hình hóa: tiến hành được thí nghiệm theo hướng dẫn, xử lý kết quả.
  • Năng lực vận dụng kiến thức vào thực tế: so sánh độ nặng nhẹ của các vật thể cùng thể tích, giải thích hiện tượng vật nổi/chìm.

4. Về phẩm chất

  • Trung thực, cẩn thận trong đo đạc.
  • Hợp tác trong hoạt động nhóm.
  • Có thái độ tích cực với việc khám phá, tìm hiểu tự nhiên qua thực hành, thí nghiệm.

II. Mô phỏng

Mô phỏng 1:

Mô Phỏng Xác Định Khối Lượng Riêng

🔬 Thí Nghiệm Khối Lượng Riêng

Khoa Học Tự Nhiên 8 - Sách Kết Nối Tri Thức

Chọn vật liệu để thí nghiệm:

90
80
70
60
50
40
30
20
10

📊 Kết quả đo

Thể tích nước ban đầu (V₁): 50.0 ml
Thể tích sau khi thả vật (V₂): 50.0 ml
Thể tích vật (V): 0.0 ml
Khối lượng vật (m): 0.0 g
Khối lượng riêng (D): -- g/cm³

📚 Lý Thuyết & Công Thức

D = m/V
Công thức tính khối lượng riêng:
• D: Khối lượng riêng (g/cm³)
• m: Khối lượng của vật (g)
• V: Thể tích của vật (cm³)
V = V₂ - V₁
Cách xác định thể tích vật:
• V₁: Thể tích nước ban đầu
• V₂: Thể tích sau khi thả vật
• V: Thể tích của vật (bằng thể tích nước dâng lên)

📋 Bảng Khối Lượng Riêng Tham Khảo

Sắt (Fe) 7.8 g/cm³
Nhôm (Al) 2.7 g/cm³
Đồng (Cu) 8.9 g/cm³
Chì (Pb) 11.3 g/cm³
Vàng (Au) 19.3 g/cm³
Thủy tinh 2.5 g/cm³
Gỗ 0.8 g/cm³
Nút chai 0.2 g/cm³
Nhựa 0.9 g/cm³
Cao su 1.5 g/cm³
Đồng thau 8.5 g/cm³
Bê tông 2.4 g/cm³

Mô Phỏng 2:

Mô phỏng xác định khối lượng riêng - KHTN 8

🔬 Thí nghiệm xác định khối lượng riêng

Khoa học tự nhiên lớp 8 - Chương trình Kết nối tri thức

🎯 Hướng dẫn thực hiện:

1. Chọn một chất từ danh sách vật liệu
2. Đọc khối lượng hiển thị trên cân điện tử
3. Quan sát thể tích nước dâng lên trong bình chia độ
4. Tính toán khối lượng riêng theo công thức D = m/V
⚖️ Cân điện tử
0.0 g
Khối lượng
📏 Bình chia độ
Thể tích ban đầu: 50 mL
Thể tích sau: 50 mL
Thể tích vật: 0 mL
🧪 Chọn vật liệu để thí nghiệm

📊 Kết quả thí nghiệm

Chất đã chọn
---
Khối lượng (m)
0 g
Thể tích (V)
0 cm³
Khối lượng riêng (D)
0 g/cm³

Không có nhận xét nào

Được tạo bởi Blogger.