Chuyển dộng thằng - Vật Lý 10 KNTT

CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU

1. Sau bài học này, học sinh đạt được

  • Nhận biết khái niệm độ dời đồ thị độ dời – thời gian
  • Mô tả được đặc điểm của đồ thị độ dời – thời gian trong chuyển động thẳng đều và chuyển động thẳng biến đổi đều.
  • Vẽ được đồ thị độ dời – thời gian từ dữ liệu chuyển động. 
  •  Phân tích mối quan hệ giữa độ dốc của đồ thị và vận tốc của vật.
  • So sánh và đánh giá các loại chuyển động dựa trên dạng đồ thị thu được.                       
  • Thiết kế một tình huống chuyển động và biểu diễn nó bằng đồ thị độ dời – thời gian. 

2. Kiến thức trọng tâm

  • Khái niệm độ dời (displacement):
    • Độ dời là đại lượng vectơ đặc trưng cho sự thay đổi vị trí của vật.
    • Ký hiệu: s hoặc Δx, đơn vị: mét (m).
  • Đồ thị độ dời – thời gian:
    • Trục tung biểu diễn độ dời.
    • Trục hoành biểu diễn thời gian.
Ý nghĩa hình học:
  • Độ dốc (hệ số góc) của đường biểu diễn trên đồ thị chính là vận tốc của vật.
  • Nếu:
    • Đồ thị là đường thẳng nghiêng đều → vật chuyển động thẳng đều.
    • Đồ thị là đường cong → vật chuyển động thẳng biến đổi đều (gia tốc ≠ 0).
  • Đặc điểm của đồ thị theo loại chuyển động:
    • Chuyển động thẳng đều:
      • Đồ thị là đường thẳng xiên (độ dốc không đổi).
      • Vận tốc không đổi.
    • Chuyển động thẳng nhanh dần/ chậm dần đều:
      • Đồ thị là đường cong (độ dốc thay đổi theo thời gian).
Vận dụng:
  • Vẽ và đọc đồ thị dựa trên bảng giá trị hoặc mô tả chuyển động.
  • Tính độ dời, vận tốc từ đồ thị.
Mô phỏng chuyển động từ nhà đến trường

🎯 Mô phỏng chuyển động

Từ nhà đến trường qua siêu thị

📝 Đề bài: Hãy tính quãng đường đi được, độ dịch chuyển, tốc độ, vận tốc của bạn A khi đi từ nhà đến trường và khi đi từ trường đến siêu thị. Coi chuyển động của bạn A là chuyển động đều và biết cứ 100 m bạn A đi hết 25 s.
🚴‍♂️
0m
200m
400m
600m
800m
1000m
🏠 Sẵn sàng bắt đầu hành trình!

📊 Thông tin chuyển động

🏠➡️🏫 Nhà → Trường

Quãng đường: 1000m

Độ dịch chuyển: 1000m

Thời gian: 250s

Tốc độ: 4 m/s

Vận tốc: 4 m/s

🏫➡️🏪 Trường → Siêu thị

Quãng đường: 500m

Độ dịch chuyển: 500m

Thời gian: 125s

Tốc độ: 4 m/s

Vận tốc: -4 m/s

📏 Thông số chung

Tốc độ cơ bản: 4 m/s

100m → 25s

Chuyển động đều

Theo phương ngang

🧮 Chi tiết cách tính

📐 Công thức cơ bản

Tốc độ (v)

v = s/t

s: quãng đường, t: thời gian

Vận tốc (v⃗)

v⃗ = Δx/t

Δx: độ dịch chuyển có hướng

Thời gian (t)

t = s/v

Từ tốc độ và quãng đường

🏠➡️🏫 Tính toán từ nhà đến trường

1

Xác định dữ liệu

• Quãng đường: s = 1000m

• Điều kiện: 100m mất 25s

2

Tính tốc độ cơ bản

v = 100m ÷ 25s = 4 m/s

3

Tính thời gian đi hết quãng đường

t = 1000m ÷ 4 m/s = 250s

4

Kết quả

• Tốc độ: 4 m/s

• Vận tốc: +4 m/s (hướng về trường)

• Độ dịch chuyển: 1000m

🏫➡️🏪 Tính toán từ trường về siêu thị

1

Xác định dữ liệu

• Khoảng cách trường-siêu thị: 500m

• Tốc độ không đổi: 4 m/s

2

Tính thời gian

t = 500m ÷ 4 m/s = 125s

3

Xác định hướng

Từ trường (1000m) về siêu thị (500m)

→ Hướng ngược lại ban đầu

4

Kết quả

• Tốc độ: 4 m/s

• Vận tốc: -4 m/s (hướng về nhà)

• Độ dịch chuyển: -500m

💡 Lưu ý quan trọng

🏃 Tốc độ

• Là đại lượng vô hướng

• Luôn có giá trị dương

• Đơn vị: m/s, km/h

➡️ Vận tốc

• Là đại lượng có hướng

• Có thể âm, dương, bằng 0

• Phụ thuộc vào hệ quy chiếu

📏 Độ dịch chuyển

• Khoảng cách từ điểm đầu đến điểm cuối

• Khác với quãng đường đi được

• Có thể bằng 0 nếu trở về vị trí ban đầu

Không có nhận xét nào

Được tạo bởi Blogger.